Hôm nay chúng tôi sẽ đưa AMD Ryzen 3 4300U lên so với Ryzen 7 3700U, và trong khi phiên bản trước ra mắt vào tháng 3 năm nay, chiếc sau đã được giới thiệu vào tháng 1 năm ngoái.
Cả hai đều đến từ kiến trúc vi mô Zen, với Ryzen 3 4300U nằm trong kiến trúc Zen 2 mới, trong khi Ryzen 7 3700U nằm trong Zen +. Một điểm khác biệt đến từ kiến trúc của bộ vi xử lý là Zen 2 có chế tạo 7nm trong khi Zen + có phiên bản 12nm. Có vẻ như không nhiều, nhưng sự khác biệt đó cho phép Zen 2 tăng nhiệt độ chậm hơn, khiến nó mất nhiều thời gian hơn.
So sánh AMD Ryzen 3 4300U và Ryzen 7 3700U
Thông số kỹ thuật nhanh : AMD Ryzen 3 4300U vs Ryzen 7 3700U
Một lần nữa, chúng tôi sẽ giải thích về những gì Ryzen 3 4300U cung cấp, đó là tần số cơ bản 2,70 GHz, và khi được đẩy, nó có thể lên tới 3,70 GHz. Bộ xử lý này có 4 lõi và 4 luồng, vì vậy sẽ không có đa luồng xảy ra. Chúng ta có thể thấy 7nm được sử dụng không chỉ với sự phân tán nhiệt mà còn làm giảm căng thẳng cho nguồn cung cấp năng lượng của bạn bằng cách chỉ tăng lên 25W khi đẩy.
Chúng ta hãy xem Ryzen 7 3700U, nó có 4 lõi và 8 luồng. Bộ xử lý này có tần số cơ bản là 2,30 GHz, nhưng khi được đẩy có thể lên tới 4.0 GHz, cao hơn một chút so với những gì đối tác mới hơn của nó có thể làm. Điều này có chi phí, tuy nhiên, năng lượng tiêu thụ lần này có thể lên tới 35W, có thể khiến nó đạt nhiệt độ nóng hơn so với đối thủ cạnh tranh.
Bảng thông số kỹ thuật
Bộ xử lý | AMD Ryzen 3 4300U | Ryzen 7 3700U |
---|---|---|
Lõi luồng | 4/4 | 4/8 |
Tần số cơ bản / tối đa | 2,70 – 3,70 GHz | 2,30 – 4,0 GHz |
Bộ nhớ cache | Bộ nhớ cache 4 MB | Bộ nhớ cache 4 MB |
TDP / lên / xuống | 15 W / 25W / 10W | 15 W / 35W / 12W |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4-3200 MHz, LPDDR4-4266MHz | 2400 MHz |
Điểm chuẩn CPU
Ở đây chúng ta có thể thấy một so sánh chặt chẽ với thử nghiệm Kết xuất 3D, với Ryzen 7 3700U là chiến thắng. Nhưng khi nói đến thử nghiệm Photoshop, chúng ta có thể chứng kiến rằng Ryzen 3 4300U dẫm lên đối thủ của mình với lợi thế là 46,1% hoặc 4,23 giây.
Điểm chuẩn GPU
Không có gì đáng ngạc nhiên, RX Vega 10 là một trong những thử thách với nó là đồ họa tích hợp mạnh mẽ hơn. RX Vega 5 vẫn là một GPU tích hợp khá tốt, nó thậm chí còn giành chiến thắng trong thử nghiệm Heaven 4.0.
Kiểm tra chơi game
CS GO | HD 1080p, Thấp | HD 1080p, Trung bình | HD 1080p, MAX |
---|---|---|---|
AMD Radeon RX Vega 5 (4300U) | 88 khung hình / giây | 59 khung hình / giây | 40 khung hình / giây |
AMD Radeon RX Vega 10 (3700U) | 51 khung hình / giây | 30 khung hình / giây | – khung hình / giây |
DOTA 2 | HD 1080p, Thấp | HD 1080p, Bình thường | HD 1080p, Cao |
---|---|---|---|
AMD Radeon RX Vega 5 (4300U) | 98 khung hình / giây | 62 khung hình / giây | 32 khung hình / giây |
AMD Radeon RX Vega 10 (3700U) | 71 khung hình / giây | 35 khung hình / giây | 15 khung hình / giây |
Tóm tắt hiệu năng (kiểm tra chơi game)
Như mọi khi AMD cố gắng vượt qua chính mình. Chúng ta có thể thấy Ryzen 7 3700U, CPU của họ để chơi game từ năm ngoái đã bị Ryzen 3 4300U vượt trội, đây là tiêu chuẩn giá rẻ của họ trong năm nay.
AMD Ryzen 3 (4300U) so với AMD Ryzen 7 (3700U) | CS GO | DOTA 2 | Trung bình cộng |
---|---|---|---|
AMD Ryzen 3 (4300U) | + 84% | + 76% | + 79% |
Ryzen 7 (3700U) | – | – | – |
Chọn mua laptop AMD Ryzen 3 4300U hay Ryzen 7 3700U ?
Ở đây chúng ta có thể thấy một so sánh thú vị, với hiệu suất tốt hơn từ Ryzen 7 3700U ở Điểm chuẩn GPU nhưng thua trong Haven 4.0. Ryzen 3 4300U vượt trội so với Ryzen 7 3700U trong thử nghiệm chơi game, với nó có lợi thế 79%. Chúng tôi cũng có Ryzen 3 4300U hoàn thành bài kiểm tra photoshop nhanh hơn 4,23 giây so với đối thủ. Với kết quả như thế này, điều duy nhất còn lại để quyết định người chiến thắng là giá cả.