Khi bạn chơi game hoặc làm công việc sáng tạo cao cấp như chỉnh sửa video 4K , card đồ họa của bạn đóng vai trò lớn nhất trong việc xác định hiệu suất. Có được GPU tốt và bạn có thể chơi các trò chơi gần đây với tốc độ khung hình mượt mà; có được một trong những Card màn hình tốt nhất để chơi game và bạn có thể thưởng thức những trò chơi đó ở độ phân giải hoặc tốc độ khung hình rất cao, với các hiệu ứng đặc biệt được bật lên.
Để giúp bạn dễ dàng mua được loại card đồ họa nào bạn cần cho công việc , chúng tôi đã tìm hiểu, so sánh để phân cấp GPU dưới dạng bảng xếp hạng tất cả các chip hiện tại từ nhanh nhất đến chậm nhất.
- 10 laptop Core i9 tốt nhất 2020 để chơi game và thiết kế đồ họa
- Nên mua laptop nào màn hình đẹp giá rẻ ? Top 10 Laptop màn hình Đẹp giá rẻ nhất 2020
- Laptop tốt nhất cho sinh viên kinh tế, ngành Marketing năm 2020
Bảng xếp hạng Card đồ họa mạnh nhất hiện nay
STT | Tên | GPU | Cơ sở / Tăng cường | VRAM |
1 | Nvidia Titan RTX | TU102 | 1350/1770 MHz | 24 GB GDDR6 |
2 | Nvidia GeForce RTX 2080 Ti | TU102 | 1350/1635 MHz | 11 GB GDDR6 |
3 | Nvidia GeForce RTX 2080 Super | TU104 | 1650/1815 MHz | 8GB GDDR6 |
4 | Nvidia GeForce RTX 2080 | TU104 | 1515/1800 MHz | 8GB GDDR6 |
5 | Siêu phẩm Nvidia GeForce RTX 2070 | TU104 | 1605/1770 MHz | 8GB GDDR6 |
6 | Nvidia Titan X | GP102 | 1405/1480 MHz | 12 GB GDDR5X |
7 | Nvidia GeForce GTX 1080 Ti | GP102 | 1480/1582 MHz | 11 GB GDDR5X |
8 | AMD Radeon VII | Vega 20 | 1400/1750 MHz | HBM2 16GB |
9 | AMD Radeon RX 5700 XT | Navi 10 | 1605/1905 MHz | 8GB GDDR6 |
10 | Nvidia GeForce RTX 2070 | TU106 | 1410/1710 MHz | 8GB GDDR6 |
11 | Nvidia GeForce RTX 2060 | TU106 | 1470/1650 MHz | 8GB GDDR6 |
12 | AMD Radeon RX 5700 | Navi 10 | 1465/1725 MHz | 8GB GDDR6 |
13 | Nvidia GeForce GTX 1080 | GP104 | 1607/1733 MHz | 8GB GDDR5X |
14 | AMD Radeon RX 5600 XT | Navi 10 | ? / 1615 MHz | 6 GB GDDR6 |
15 | AMD Radeon RX Vega 64 | Vega 10 | 1274/1546 MHz | 8GB HBM2 |
16 | Nvidia GeForce RTX 2060 | TU106 | 1365/1680 MHz | 6 GB GDDR6 |
17 | AMD Radeon RX Vega 56 | Vega 10 | 1156/1471 MHz | 8GB HBM2 |
18 | Nvidia GeForce GTX 1070 Ti | GP104 | 1607/1683 MHz | 8GB GDDR5 |
19 | Nvidia GeForce GTX 1660 Ti | TU16 | 1365/1680 MHz | 6 GB GDDR6 |
20 | Nvidia GeForce GTX 1070 | GP104 | 1506/1683 MHz | 8GB GDDR5 |
21 | Siêu phẩm Nvidia GeForce GTX 1660 | TU16 | 1530/1785 MHz | 6 GB GDDR6 |
22 | Nvidia GeForce GTX 980 Ti | GM200 | 1000/1075 MHz | 6 GB GDDR5 |
23 | Nvidia GeForce GTX 1660 | TU16 | 1530/1785 MHz | 6 GB GDDR5 |
24 | AMD Radeon RX 590 | Polaris 30 | 1469/1545 MHz | 8GB GDDR5 |
25 | AMD Radeon RX 5500 XT 8GB | Navi 14 | ? / 1717 MHz | 8GB GDDR6 |
26 | AMD Radeon R9 Fury X | Phi-gi | 1050 MHz | 4GB HBM |
27 | AMD Radeon RX 580 8GB | Polaris 20 | 1257/1340 MHz | 8GB GDDR5 |
28 | Siêu phẩm Nvidia GeForce GTX 1650 | TU16 | 1530/1725 MHz | 4GB GDDR6 |
29 | AMD Radeon RX 5500 XT 4GB | Navi 14 | ? / 1717 MHz | 4GB GDDR6 |
30 | Nvidia GeForce GTX 980 | GM204 | 1126/1216 MHz | 4GB GDDR5 |
31 | Nvidia GeForce GTX 1060 6GB | GP106 | 1506/1708 MHz | 6 GB GDDR5 |
32 | AMD Radeon R9 390 | Hawaii | 1000 MHz | 8GB GDDR5 |
33 | Nvidia GeForce GTX 1060 3GB | GP106 | 1506/1708 MHz | 3 GB GDDR5 |
34 | Nvidia GeForce GTX 970 | GM204 | 1050/1178 MHz | 4GB GDDR5 |
35 | AMD Radeon RX 570 4GB | Polaris 20 | 1168/1244 MHz | 4GB GDDR5 |
36 | Nvidia GeForce GTX 1650 | TU 117 | 1485/1665 MHz | 4GB GDDR5 |
37 | Nvidia GeForce GTX 1050 Ti | GP107 | 1290/1392 MHz | 4GB GDDR5 |
38 | AMD Radeon RX 560 4GB | Polaris 21 | 1175/1275 MHz | 4GB GDDR5 |
39 | Nvidia GeForce GTX 1050 | GP107 | 1354/1455 MHz | 2 GB GDDR5 |
40 | AMD Radeon RX 550 | Polaris 22 | 1100/1183 MHz | 4GB GDDR5 |
41 | Nvidia GeForce GT 1030 | GP 108 | 1228/1468 MHz | 2 GB GDDR5 |
Đứng đầu bảng xếp hạng là Nvidia GeForce RTX 2080 Ti . Về mặt kỹ thuật, Titan RTX có tốc độ tổng thể nhanh hơn khoảng 3%, với mức giá cao hơn gấp đôi. Có thể đáng để loại bỏ Titan nếu bạn đang nghiên cứu và phát triển phần mềm AI, nhưng để chơi game, lời khuyên hiền là luôn bỏ qua các thẻ Titan. 2080 Ti là lựa chọn tốt nhất của bạn nếu bạn sau khi chơi game 4K chất lượng cực cao đến 60 khung hình / giây, hoặc thậm chí tốc độ khung hình cao hơn trên màn hình 1440p.
Bỏ qua Titan, bốn vị trí tiếp theo trên bảng xếp hạng cũng là từ Nvidia: RTX 2080 Super , RTX 2080 , RTX 2070 Super và GTX 1080 Ti nói xin chào từ năm 2017. Mức giảm từ 2080 Ti xuống 2080 Super là 10%, trong khi khoảng cách giữa ba thẻ RTX tiếp theo là hiệu suất giảm 3-5% khiêm tốn. AMD thậm chí không xếp hạng trên các bảng xếp hạng cho đến khi Radeon VII đứng thứ sáu (sans Titans), về cơ bản gắn liền với 1080 Ti và chỉ đứng trước RX 5700 XT . Kiến trúc RDNA mới hơn trong RX 5700 XT làm cho nó trở thành sự lựa chọn tốt hơn nhiều, với mức giá chỉ bằng một nửa, trừ khi bạn thực sự cần 16GB HBM2.
Theo sát phía sau 5700 XT là RTX 2070 , RTX 2060 Super , RX 5700 , GTX 1080 và RX 5600 XT . Tuy nhiên, cái cuối cùng xứng đáng được từ chối: Tuy nhiên, dữ liệu thử nghiệm hiện tại của chúng tôi sử dụng Sapphire RX 5600 XT Pulse, với BIOS được cập nhật giúp tăng xung nhịp GPU và chạy GDDR6 ở tốc độ 14 Gbps. Các model khác có GDDR6 12 Gbps như Asus ROG Strix RX 5600 XT có thể hoạt động chậm hơn khoảng 5%. Làm tròn nửa trên cùng của hệ thống phân cấp là Vega 64 và Vega 56 của AMD , đóng khung mô hình tham chiếu RTX 2060 , tiếp theo là GTX 1070 Ti .
Tất cả các Card đồ họa trên thường có khả năng chơi game 1440p 60 khung hình / giây ở các cài đặt từ cao đến siêu cao. Nếu bạn sẵn sàng sửa đổi một chút và bỏ một số cài đặt về mức trung bình, 1440p ở tốc độ 60 khung hình / giây cũng nằm trong tầm với của các Card màn hình khác. Các Card màn hình này cũng tốt cho hiệu suất 240 khung hình / giây ở 1080p trong các trò chơi esports, nếu bạn có màn hình 240 Hz và màn hình 360 Hz sẽ sớm xuất hiện trên thị trường. Các Card màn hình trong nửa trên của hệ thống phân cấp GPU của chúng tôi cũng là những lựa chọn tuyệt vời nếu bạn đang muốn dùng thực tế ảo – VR.
Xem tiếp : Bảng xếp hạng thương hiệu laptop tốt nhất 2020: nên mua laptop hãng nào ?