Ai trong chúng ta đã không dành hàng giờ trên internet để tìm kiếm một chiếc máy tính xách tay lý tưởng, đáp ứng tất cả các tiêu chí của chúng ta về hiệu suất, thiết kế và giá cả? Bạn xứng đáng với những gì tốt nhất và nếu bạn ở đây, bạn đang đi đúng hướng.
Hãy cùng tìm máy tính xách tay Asus Zenbook phù hợp với bạn, thôi nào… chúng tôi có thể làm được điều này!
Laptop Asus ZenBook đều là những chiếc máy tính xách tay rất giống nhau, được biết đến với tính di động và hiệu suất tốt với mức giá vừa phải. Nếu sự so sánh laptop Asus UX333FA nằm ở intel core i5 và SSD 256 GB và intel core i7 và SSD 512 GB thì khá dễ dàng. Bài viết này sẽ không đi sau vào phân tích phần cứng mà đánh giá tổng thể, giúp bạn đọc có thêm góc nhìn mới để quyết định nên mua laptop Asus Zenbook nào sẽ tốt hơn.
Laptop ASUS Zenbook nào nên mua ?
Để đơn giản hóa lựa chọn, NNC sẽ đưa ra tổng kết laptop ZenBook nào nên mua dùng để làm gì tốt nhất trong số 5 model đang được bán chính hãng :
- UX425EA
- UX325EA
- UX334FLC
- Flip UX363EA
- Flip UX371EA
Laptop chuyên xử lý đồ họa, đồ họa tốt nhất trong số là Asus Zenbook UX334FLC nhờ tích hợp Card đồ họa rời 2GB MX250, nên cũng là laptop có trọng lượng nặng nhất trong số dù chỉ nặng 1.22 kg.
Laptop mỏng nhẹ nhất nhì là Asus Zenbook UX325EA (1,1kg, thân máy 13,9 mm) và Flip UX363EA (1,3 kg, thân máy 10.89mm). Do laptop ZenBook Flip có khả năng gập 360 độ, màn hình cảm ứng nên khung sườn nặng hơn so với mẫu laptop truyền thống là điều dễ hiểu.
Nếu bạn đang tìm kiếm chất lượng tốt nhất với màn hình hiển thị điểm ảnh, màu sắc và độ rõ nét thì Laptop màn hình đẹp, cấu hình mạnh, đa năng nhất là Asus Flip UX371EA nhờ sở hữu màn hình 4K UHD, 16GB RAM cùng với Core i7 siêu mạnh mẽ.
So sánh thông số kỹ thuật laptop Asus Zenbook
Thông số Asus Zenbook | UX425EA | UX325EA | UX334FLC | Flip UX363EA | Flip UX371EA |
CPU | Intel Core i5-1135G7 | Intel Core i5-1135G7 | Intel Core i5-10210U | Intel Core i5-1135G7 | Intel Core i7-1165G7 |
RAM | 8 GB, LPDDR4, 4266 MHz | 8 GB, LPDDR4X, 3200 MHz | 8 GB, LPDDR3, 2133 MHz | 8 GB, LPDDR4X, 4266 MHz | 16 GB, LPDDR4X, 4266 MHz |
Màn hình | 14.0″, 1920 x 1080 Pixel, IPS, 60 Hz, 300 nits, Anti-glare LED-backlit | 13.3″, 1920 x 1080 Pixel, IPS, 60 Hz, 300 nits, Anti-glare LED-backlit | 13.3″, 1920 x 1080 Pixel, IPS, 60 Hz, 250 nits, Anti-glare LED-backlit | 13.3″, 1920 x 1080 Pixel, OLED, 60 Hz, 400 nits, LED-backlit | 13.3″, 3840 x 2160 Pixel, OLED, 60 Hz, 400 nits, LED-backlit |
Đồ họa | Intel Iris Xe Graphics | Intel Iris Xe Graphics | NVIDIA GeForce MX250 2 GB & Intel UHD Graphics | Intel Iris Xe Graphics | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | SSD 512 GB | SSD 256 GB | SSD 512 GB | SSD 512 GB | SSD 1 TB |
Hệ điều hành | Windows 10 | Windows 10 | Windows 10 | Windows 10 | Windows 10 |
Trọng lượng (kg) | 1.17 | 1.1 | 1.22 | 1.3 | 1.2 |
Kích thước (mm) | 319 x 208 x 13.9 | 304.1 x 203.19 x 13.9 | 302 x 189 x 17.9 | 305.2 x 210.6 x 10.89 ~ 10.89 | 300.2 x 210.5 x 13.9 |
Bây giờ chúng tôi đã trình bày danh sách các mục yêu thích của mình, bạn có thể xác định nhu cầu của mình và chọn Laptop Asus Zenbook của mình. Dù lựa chọn của bạn là gì, chúng tôi hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn tìm kiếm.