Tầm giá laptop từ 15 triệu đến dưới 18 triệu là khoảng giá vàng để mua laptop. Bất kế bạn mua laptop để làm đồ họa 3D, chơi game tầm trung cao cần CPU mạnh mẽ hay những tác vụ nhẹ như văn phòng.Laptop mới chính hãng ở tầm giá này thường có 1 trong những điểm mạnh (điểm bán hàng), cụ thể :
- CPU Core i7 dòng tiết kiệm điện năng như i7-8550U hoặc Core i5 dòng tốc độ cao như i5-9300H.
- Màn hình Full HD sắt nét 1920 x 1080 pixel.
- Laptop vỏ nhôm nguyên khối với thiết kế sang trọng, nhỏ gọn 1 kg đến dưới 2 kg.
Top 7 laptop nên mua trong tầm giá 15tr đến 18tr ?
HP Pavilion 15-cs3060TX
Mẫu laptop HP Pavillion này có thiết kế thời trang, sang trọng không kém gì dòng HP Envy cao cấp của hãng. Từ vỏ nhôm nguyên khối màu vàng bên ngoài, từng góc cắt, đường nét bên trong khu vực để bàn phím.
Không chỉ mang ngôn ngữ thiết kế hiện đại, cấu hình Core i5 thế hệ thứ 10, ổ cứng SSD dung lượng 512GB, màn hình 15.6 inch FHD trang bị sẽ hứa hẹn khả năng xử lý ứng dụng, phần mềm tuyệt vời. Ít nhất phải 5 đến 10 năm đến (tức 2030) mới trở nên lỗi thời về phần cứng. Card rời MX250 tuy hơi yếu nhưng đủ dùng trong những lúc cần xử lý đồ họa nhẹ.
Thông số kỹ thuật HP Pavilion 15-cs3060TX
- CPU : Intel, Core i5 Ice Lake 1035G1
- RAM : 8 GB, DDR4
- Ổ cứng : SSD, 512 GB
- Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels, 60Hz, Anti-Glare with 45% NTSC
- Card màn hình : NVIDIA® GeForce® MX250, Card rời
- Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : 802.11 a/b/g/n/ac
- Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
- Trọng lượng : 1.85 kg
- Kích thước : 36.16 x 24.56 x 1.79 cm
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Năm sản xuất : 2019
Asus TUF FX505DD
Điểm bán hàng thứ nhất ở con máy Asus FX505DD nằm ở Card rời 3GB mạnh mẽ GeForce GTX 1050. Kết hợp cùng thế hệ chip AMD Ryzen đời mới R5 3550H có hiệu năng tương đương Core i5-8250U giúp xử lý hầu hết các tựa game “cứng” hiện nay.
Điều thứ 2 là thông số “120Hz” trong màn hình 15.6 inch FHD. Thông số này giúp Game thủ dã chiến những tựa game có nhịp độ trận đấu cao, tựa game dựa vào nhịp độ trận đấu để sinh tồn như CS Go chẳng hạn.
Và ngoại hình thiết kế mang hơi hướng của dòng Asus ROG chuyên game đỉnh cao của hãng :
Thông số kỹ thuật Asus TUF FX505DD
- CPU : AMD, Ryzen™ 5 (R5-3550H)
- RAM : 8 GB, DDR4 tối đa 32GB
- Ổ cứng : SSD, 512 GB
- Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels, 120Hz, Anti-Glare with 45% NTSC
- Card màn hình : Nvidia Geforce GTX1050, Card rời 3GB
- Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : 802.11 ac
- Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
- Trọng lượng : 2.2kg
- Kích thước : “36.0(W) x 26.2(D) x 2.50 ~ 2.60(H) cm 14.17(W) x 10.31(D) x 0.98 ~ 1.02(H) inches”
- Xuất xứ : Trung Quốc
- Năm sản xuất : 2019
Acer Nitro AN515
Đây là Laptop AMD Ryzen thứ 2 trong danh sách top laptop nên mua trong tầm giá 15 đến 18 triệu. Khác biệt với mẫu Asus FX505DD ở phần Card đồ họa Radeon RX 560X 4GB từ AMD so với GTX 1050 3GB nhưng ổ cứng SSD lại có dung lượng thấp hơn so với giá bán tại thời điểm review.
Nhiều người sẽ nghĩ rằng RX 560X sẽ mạnh hơn nhiều nhưng không, thực tế so sánh chỉ nhỉnh hơn khoảng 5% tổng thể. Nên lúc này sự lựa chọn giữa Acer Nitro AN515 và Asus TUF FX505DD nằm ở ngoại hình thiết kế tổng thể :
Thông số kỹ thuật Acer Nitro AN515
- CPU : AMD, Ryzen™ 5
- RAM : 8 GB, DDR4
- Ổ cứng : SSD, 256 GB
- Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels
- Card màn hình : AMD Radeon™ RX 560X, Card rời và tích hợp
- Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : 802.11 ac
- Hệ điều hành : Windows 10 Home
- Trọng lượng : 2.40 Kg
- Kích thước : 390 (W) x 266 (D) x 26.75 (H) mm
Lenovo IdeaPad L340-15IRH
Ideapad L340 Gaming (15) có kiểu dáng thời trang. Nó được làm hoàn toàn bằng nhựa, giống như Legion Y540, mặc dù, sơn có độ bóng và dễ trầy xước, trái ngược với đế cao su và thiết kế hình tròn trên nắp sau. Mặc dù là laptop chơi game, nhưng nó trông gần giống với người anh em không chơi game của nó – Ideapad L340 (15) – nó nặng tương đương 2,20 kg, trong khi cấu hình game thủ hơi dày hơn – 23,9mm so với 22,9mm.
Gợi nhớ đến những gì chúng ta đã thấy trong quá khứ, Ideapad L340 Gaming (15) có tất cả các cổng ở bên trái khung máy – Bắt đầu với cổng sạc Lenovo chuyên dụng, đầu nối RJ-45, cổng HDMI 2.0 , sau đó là hai cổng USB Type-A 3.1 (Gen 1), giắc âm thanh và cổng USB Type-C 3.1 (Gen 1).
Nếu bạn đang tìm kiếm một laptop chơi game giá rẻ cấu hình khủng, Ideapad L340 Gaming (15) có vẻ như là một lựa chọn khá hấp dẫn. Mọi thứ dường như quá tốt để trở thành sự thật. Bởi vì giá thấp của nó chủ yếu xuất phát từ chất lượng xây dựng kém và bảng điều khiển TN.
Đặc biệt với sự lựa chọn GPU khiêm tốn mà bạn có – GTX 1050 chỉ có 3GB bộ nhớ cũng như 4GB GeForce GTX 1650, đây sẽ là lựa chọn tự nhiên, bạn nên dùng cho máy này.
- Thiết kế đẹp cho laptop chơi game
- Đủ làm mát
- Bàn phím có đèn nền với keycaps lớn
- Giá cả phù hợp
- Bảng điều khiển TN nên tránh
- Bị lu mờ bởi các đối thủ cạnh tranh
Nhận xét của Đào Quốc Bảo trên Tiki
Máy màn hình 15.6″ nhưng do viền mỏng nên nhỏ gọn nhẹ hơn các hãng khác khá nhiều, Card 1050 + Ram 8gb hợp với người làm đồ hoạ hoặc gaming vừa phải. Màn hình IPS thuộc tone ấm nên ít ánh sáng xanh, tốt cho mắt (tuỳ chỉnh).
Bàn phím có đèn nền xanh Blue Neon nhìn khá cool. Bố trí board mạch dễ dàng nâng cấp SSD/RAM. Phần mềm + Driver được Lenovo cập nhật đầy đủ, thường xuyên.
Nhược điểm:
Máy chưa cài hệ điều hành, cần người rành IT hỗ trợ, update BIOS,…. Chỉ nhận SSD M.2 “NVMe” chân M nếu gắn thêm
Thông số kỹ thuật Lenovo IdeaPad L340-15IRH
- CPU: Intel Core i5-9300H 2.4GHz up to 4.1GHz 8MB
- Màn hình: 15.6″ FHD (1920 x 1080) IPS, Anti-Glare
- RAM: 8GB DDR4 2666MHz (1x SO-DIMM socket, up to 16GB SDRAM)
- Đồ họa: NVIDIA GeForce GTX 1050 3GB GDDR5 + Intel UHD Graphics 630
- Lưu trữ: HDD 1TB 5400rpm, x1 slot SSD M.2 (SATA/ PCIe)
- Hệ điều hành: Free DOS
- Pin: 3 Cell 45 WHr
Dell Vostro V5481
Dell Vostro V5481 là chiếc laptop Dell mỏng nhẹ sang trọng dành cho giới thượng lưu (doanh nhân thành đạt). Bởi máy không có điểm gì nối trội về CPU, GPU như các laptop được review trong bài.
Ngôn ngữ thiết kế của Dell 5481 này mang hơi thở của dòng Dell XPS cao cấp của hãng : bảo mật dấu vân tay trên nút nguồn, nắp kim loại màu xám sang trọng. Nên máy Dell 5481 là lựa chọn thay thế tốt nhất cho Dell XPS cả về giá thành, chính hãng (Brand New) và cả màn hình 14 inch (Dell XPS chỉ có dòng 13.3 inch và 15.6 inch).
Thông số kỹ thuật Dell Vostro V5481
- CPU : Intel, Core i5 8265U
- RAM : 4 GB, DDR4
- Ổ cứng : HDD 5400rpm, 1TB
- Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels
- Card màn hình : Intel HD Graphics 620, Tích hợp
- Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : 802.11 ac
- Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
- Trọng lượng : 1.55kg
- Kích thước : 324,9mm(W) x 18.2mm(H) x 232mm (D)
Asus F570ZD
Tính đến đầu năm 2020, Asus F570ZD là laptop Asus có Card rời 4GB giá rẻ nhất. Tuy CPU Ryzen 5 2500U yếu hơn R5 3550H nhưng vẫn đủ sức kết hợp với GTX 1050 để chơi ở mức đồ họa cao (Setting High) trong 1 số Game phổ biến như LOL, CS GO chẳng hạn.
Điểm ăn tiền nữa là bảo mật dấu vân tay nằm gọn trong khu vực Touchpad giúp bạn mở máy chỉ bằng 1 chạm. Không phải nhập password rườm rà như trước nữa.
Thông số kỹ thuật Asus F570ZD
- CPU: AMD Ryzen 5 2500U (2.00Ghz upto 3.60GHz, 4Cores, 8Threads, 4MB Cache)
- RAM: 8GB DDR4 2400MHz + 1 slot RAM
- Ổ cứng: 1TB HDD 5400rpm + 1 Slot SSD M.2 Sata3
- Card VGA: NVIDIA GeForce GTX 1050 4GB GDDR5
- Màn hình: 15.6-inch FHD IPS (1920×1080) Anti-Glare with 72% NTSC, 300nits
- Pin: 3-Cell 48 WHr
- Hệ điều hành: Windows 10 bản quyền
Lenovo ThinkPad E490s
Khác xa với phần đông laptop trong tầm giá 15tr đến 18tr hiện nay, Lenovo E490s không thuộc dòng laptop giá rẻ cấu hình khủng, cũng không phải dòng laptop bán phổ biến ở Việt Nam. Nhưng chúng tôi đưa E490s vào danh sách những laptop tốt nhất dưới 18 triệu bởi các lý do sau :
- Mẫu Thinkpad giá rẻ, thiết kế ngon nhất của Lenovo từ trước đến giờ
- E490s thuộc dòng Lenovo Thinkpad nên bàn phím thuộc dạng “đỉnh cao” mà những ai làm ngành nhập liệu như thư ký tổng giám đốc, kế toán trưởng sẽ ưu ái laptop này.
- Độ bền, độ ổn định cho đạt tiêu chuẩn về Độ bền của Quân đội Mỹ – MIL STD 810
- Tính gọn nhẹ, màu đen nhung kết hợp với vật liệu Carbon giúp máy đạt trọng lượng nhẹ như nhựa mà vẫn bền như kim loại.
Nếu bạn chưa bao giờ mua laptop hãng Lenovo thì nên 1 lần trong đời xài thử ThinkPad E490s. Trước đây dòng Thinkpad E Series có thiết kế khá “xấu” so với dòng ThinkPad T, ThinkPad X1 Carbon do phải tiết kiệm về chi phi sản xuất. Nhưng với E490s, Lenovo đã mang thiết kế Lenovo ThinkPad X1 Carbon (giá thường từ 30 triệu trở lên) vào nên thời điểm này rất đáng để sở hữu con máy ThinkPad E490s.
Thông số kỹ thuật Lenovo ThinkPad E490s
- CPU: Intel Core i5-8265U (1.60GHz Up to 3.90 GHz, 4Cores, 8Threads, 6MB Cache, FSB 4GT/s)
- Màn hình: 14-inch FHD (1920×1080), Anti-Glare
- RAM: 8GB DDR4 2400MHz, 2 slots, max 32GB
- Đồ họa: Intel UHD Graphics 620
- Lưu trữ: 256GB SSD M.2 PCle3x4
- Hệ điều hành: Free Dos
- Pin: 3-Cells 42Whr
Bảng so sánh các dòng CPU Intel, AMD đang có trên thị trường hiện nay
CPU AMD vs Intel, cái nào tốt hơn? Những người đam mê công nghệ đã tranh cãi về điều này trong nhiều thập kỷ. Theo truyền thống, Intel đã chiếm thế thượng phong, nhưng bộ xử lý Ryzen của AMD đang làm mọi thứ rung chuyển, đặc biệt là khi kết hợp với bo mạch chủ AMD tốt nhất.
Xếp hạng | CPU | Lõi / Luồng | Base clock | Turbo clock | Điểm / 10 |
1 | Intel Core i9-9900K | 8/16 | 3.60 GHz | 5.00 GHz | 10.0/10 |
2 | Intel Core i9-9880H | 8/16 | 2.30 GHz | 4.80 GHz | 8.9/10 |
3 | Intel Core i9-9980HK | 8/16 | 2.40 GHz | 5.00 GHz | 8.5/10 |
4 | AMD Ryzen 7 2700 | 8/16 | 3.20 GHz | 4.10 GHz | 7.6/10 |
5 | Intel Core i7-9700K | 8/8 | 3.60 GHz | 4.90 GHz | 7.4/10 |
6 | AMD Ryzen 7 1700 | 8/16 | 3.00 GHz | 3.70 GHz | 7.3/10 |
7 | Intel Core i7-9750H | 6/12 | 2.60 GHz | 4.50 GHz | 7.2/10 |
8 | Intel Core i9-8950HK | 6/12 | 2.90 GHz | 4.80 GHz | 7.1/10 |
9 | Intel Core i7-8750H | 6/12 | 2.20 GHz | 4.10 GHz | 6.5/10 |
10 | Intel Core i7-8850H | 6/12 | 2.60 GHz | 4.30 GHz | 6.5/10 |
11 | Intel Core i7-8700 | 6/12 | 3.20 GHz | 4.60 GHz | 6.0/10 |
12 | Intel Core i7-9850H | 6/12 | 2.60 GHz | 4.60 GHz | 5.8/10 |
13 | Intel Core i7-10710U | 6/12 | 1.10 GHz | 4.70 GHz | 5.7/10 |
14 | Intel Core i5-9300H | 4/8 | 2.40 GHz | 4.10 GHz | 4.6/10 |
15 | Intel Core i7-8565U | 4/8 | 1.80 GHz | 4.60 GHz | 4.4/10 |
16 | Intel Core i5-8300H | 4/8 | 2.30 GHz | 4.00 GHz | 4.4/10 |
17 | Intel Core i5-9400H | 4/8 | 2.50 GHz | 4.30 GHz | 4.4/10 |
18 | Intel Core i5-8400H | 4/8 | 2.50 GHz | 4.20 GHz | 4.4/10 |
19 | AMD Ryzen 7 3750H | 4/8 | 2.30 GHz | 4.00 GHz | 4.3/10 |
20 | Intel Core i7-10510U | 4/8 | 1.80 GHz | 4.90 GHz | 4.3/10 |
21 | Intel Core i7-8705G | 4/8 | 3.10 GHz | 4.10 GHz | 4.1/10 |
22 | Intel Core i7-8550U | 4/8 | 1.80 GHz | 4.00 GHz | 4.1/10 |
23 | Intel Core i5-8265U | 4/8 | 1.60 GHz | 3.90 GHz | 4.0/10 |
24 | AMD Ryzen 5 3550H | 4/8 | 2.10 GHz | 3.70 GHz | 4.0/10 |
25 | Intel Core i5-10210U | 4/8 | 1.60 GHz | 4.20 GHz | 3.9/10 |
26 | Intel Core i7-7820HQ | 4/8 | 2.90 GHz | 3.90 GHz | 3.9/10 |
27 | Intel Core i7-1065G7 | 4/8 | 1.30 GHz | 3.90 GHz | 3.8/10 |
28 | Intel Core i7-8650U | 4/8 | 1.90 GHz | 4.20 GHz | 3.8/10 |
29 | Intel Core i5-1035G4 | 4/8 | 1.10 GHz | 3.70 GHz | 3.7/10 |
30 | Intel Core i5-8250U | 4/8 | 1.60 GHz | 3.40 GHz | 3.7/10 |
31 | Intel Core i5-1035G7 | 4/8 | 1.20 GHz | 3.70 GHz | 3.7/10 |
32 | Intel Core i7-8665U | 4/8 | 1.90 GHz | 4.80 GHz | 3.6/10 |
33 | AMD Ryzen 5 3500U | 4/8 | 2.10 GHz | 3.70 GHz | 3.6/10 |
34 | Intel Core i5-8350U | 4/8 | 1.70 GHz | 3.60 GHz | 3.5/10 |
35 | AMD Ryzen 7 3700U | 4/8 | 2.30 GHz | 4.00 GHz | 3.5/10 |
36 | AMD Ryzen 7 2700U | 4/8 | 2.20 GHz | 3.80 GHz | 3.5/10 |
37 | Intel Core i5-1035G1 | 4/8 | 1.00 GHz | 3.60 GHz | 3.4/10 |
38 | AMD Ryzen 5 2500U | 4/8 | 2.00 GHz | 3.60 GHz | 3.0/10 |
39 | Intel Core i5-7440HQ | 4/4 | 2.80 GHz | 3.80 GHz | 3.0/10 |
40 | Intel Core i5-8365U | 4/8 | 1.60 GHz | 4.10 GHz | 2.7/10 |
41 | Intel Core i3-10110U | 2/4 | 2.10 GHz | 4.10 GHz | 2.2/10 |
42 | Intel Core i3-8145U | 2/4 | 2.10 GHz | 3.90 GHz | 1.9/10 |
43 | AMD Ryzen 3 2200U | 2/4 | 2.50 GHz | 3.40 GHz | 1.9/10 |
44 | Intel Core i3-1005G1 | 2/4 | 1.20 GHz | 3.40 GHz | 1.9/10 |
45 | Intel Core i7-4600M | 2/4 | 2.90 GHz | 3.60 GHz | 1.8/10 |
46 | Intel Core i3-8130U | 2/4 | 2.20 GHz | 3.40 GHz | 1.7/10 |
47 | Intel Pentium Silver N5000 | 4/4 | 1.10 GHz | 2.70 GHz | 1.5/10 |
48 | Intel Core i3-7130U | 2/4 | 2.70 GHz | – | 1.5/10 |
49 | Intel Pentium Gold 5405U | 2/4 | 2.30 GHz | 2.30 GHz | 1.2/10 |
50 | Intel Pentium 4417U | 2/4 | 2.30 GHz | – | 1.2/10 |
51 | Intel Core i7-8500Y | 2/4 | 1.50 GHz | 4.20 GHz | 1.2/10 |
52 | AMD A6-9225 | 2/2 | 2.60 GHz | 3.00 GHz | 0.5/10 |