Điện thoại tầm 3 triệu trở xuống tốt nhất : chơi game tốt, chụp ảnh đẹp

Bạn có thể nhận được rất nhiều điện thoại với một mức giá khiêm tốn những ngày này. Realme đã là một tên tuổi hàng đầu trong các tùy chọn tầm trung trong nhiều năm và điều đó đúng với Realme C3 tuyệt vời của nó . Đối với một mức giá cực kỳ cạnh tranh, bạn có được thông số kỹ thuật có khả năng với màn hình lớn và phần mềm đơn giản mà bất cứ ai cũng có thể tìm ra.

Điện thoại tầm 3 triệu tốt nhất 2020

01. Vivo Y11 (Snap 439 / 3GB / 32GB / 5000 mAh)

  • Màn hình :6.35 inchs, HD +, 720 x 1544 Pixels
  • Camera trước :8.0 MP
  • Camera sau :13 MP và 2 MP (2 camera)
  • RAM :3 GB
  • Bộ nhớ trong :32 GB
  • CPU :Qualcomm SDM439 Snapdragon 439 ; Octa-core (2×1.95 GHz Cortex-A53 & 6×1.45 GHz Cortex A53), 8, 1.95 mHz
  • GPU :Adreno 505
  • Dung lượng pin :5000 mAh
  • Hệ điều hành :Android 9.0 (Pie)
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 Sim
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2019

02. Realme C3 (Mediatek G70 / 3GB / 32GB / 5000 mAh)

  • Màn hình :6.5 inchs, HD +, 720 x 1600 Pixels
  • Camera trước :5 MP, f/2.4
  • Camera sau :12Mp + 2Mp + 2Mp
  • RAM :3 GB
  • Bộ nhớ trong :32 GB
  • CPU :Mediatek Helio G70, 8, 2×2.0 GHz Cortex-A75 & 6×1.7 GHz Cortex-A55
  • GPU :ARM G52
  • Dung lượng pin :5000 mAh
  • Hệ điều hành :Android 10.0; realme UI 1.0
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 Sim
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2020

03. Xiaomi Redmi 8 (Snap 439 / 4GB / 64GB / 5000 mAh)

  • Màn hình :6.22 inches, HD +, 720 x 1520 Pixels
  • Camera trước :8.0 MP
  • Camera sau :12.0 MP + 2.0 MP
  • RAM :4 GB
  • Bộ nhớ trong :64 GB
  • CPU :Snapdragon 439, 8, 1.95 GHz
  • GPU :Adreno 505
  • Dung lượng pin :5000 mAh
  • Hệ điều hành :Android 9.0 (Pie)
  • Thẻ SIM :2 SIM Nano (SIM 2 chung khe thẻ nhớ), 2 Sim
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2019

04. Oppo A12 (Mediatek P35 / 3GB / 32GB / 4230 mAh)

  • Màn hình :6.22 inches, HD +, 720 x 1560 Pixels
  • Camera trước :5 MP
  • Camera sau :Chính 13 MP & Phụ 2 MP
  • RAM :3 GB
  • Bộ nhớ trong :32 GB
  • CPU :MediaTek Helio P35 8 nhân, 4 nhân 2.35 GHz & 4 nhân 1.9 GHz, 2.3GHz
  • GPU :PowerVR GE8320
  • Dung lượng pin :4230 mAh
  • Hệ điều hành :ColorOS 6.1.2, nền tảng Android 9
  • Thẻ SIM :2 Nano SIM, Dual nano-SIM + 1 khe thẻ nhớ
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2020

05. Nokia 2.3 (Mediatek MT6761 / 2GB / 32GB / 4000 mAh)

  • Màn hình :6.2 inches, HD +, 720 x 1520 Pixels
  • Camera trước :5.0 MP
  • Camera sau :13.0 MP + 2.0 MP
  • RAM :2 GB
  • Bộ nhớ trong :32 GB
  • CPU :Mediatek MT6761, Quad-Core 64-bit, 2.0 GHz
  • GPU :PowerVR GE8320
  • Dung lượng pin :4000mAh
  • Hệ điều hành :Android 9.0 (Pie)
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 Sim
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2019

06. Samsung Galaxy A01 (Snap 439 / 2GB / 16GB / 3000 mAh)

Màn hình:PLS TFT LCD, 5.7″, HD+
CPU:Snapdragon 439 8 nhân
RAM:2 GB
Camera sau:Chính 13 MP & Phụ 2 MP
Camera trước:5 MP
Bộ nhớ trong:16 GB
Thẻ nhớ:MicroSD, hỗ trợ tối đa 512 GB
Hỗ trợ đa sim:2 Nano SIM, Hỗ trợ 4G
Hệ điều hành:Android 10
Wifi:Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot
Quay phim:Quay phim FullHD 1080p@30fps
Pin:3000 mAh

07. Oppo A5s (Mediatek P35 / 3GB / 32GB / 4230 mAh)

Màn hình:IPS LCD, 6.2 inch, HD+
CPU:MediaTek Helio P35 8 nhân 64-bit
RAM:3 GB
Camera sau:Chính 13 MP & Phụ 2 MP
Camera trước:8 MP
Bộ nhớ trong:32 GB
Thẻ nhớ:MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB
Hỗ trợ đa sim:2 Sim Nano
Hệ điều hành:Android 8.1 (Oreo)
Wifi:2.4G, 802.11 b/g/n
Quay phim:Quay phim FullHD 1080p@30fps
Pin:4230 mAh

MediaTek Helio G70 vs P22 vs Snapdragon 439 vs 450 – Điểm chuẩn của Antutu-Geekbench

Về cơ bản, công ty Đài Loan nhắm đến đối tượng người yêu thích chơi game với mức giá phải chăng. Mặt khác, Snapdragon đã có nhiều chipset cấp nhập cảnh như Snapdragon 439 và Snapdragon 450 . Gần đây, công ty cũng đã công bố Snapdragon 460, mà chúng tôi sẽ trình bày trong các bài viết sắp tới.

Thông số kỹ thuật của MediaTek Helio G70 vs P22 vs Snapdragon 439 vs 450

 MediaTek Helio G70MediaTek Helio P22Snapdragon 439Snapdragon 450
Số mô hìnhMTK G70MT6762SDM439SDM450
Công bốNgày 13 tháng 1 năm 2020Ngày 22 tháng 5 năm 2018Ngày 26 tháng 6 năm 2018Ngày 28 tháng 6 năm 2017
CPULõi Octa (2x Cortex-A75 @ 2.0 GHz &
6x Cortex-A55 @ 1.7 GHz)
Lõi Octa (8×2.0 GHz Cortex-A53)Lõi Octa (2×1,95 GHz Cortex-A53 &
6×1,45 GHz Cortex A53)
Lõi Octa (8×1.8 GHz Cortex-A53)
GPUMali-G52 2EEMC2 @ 820 MHzIMG PowerVR GE8320Adreno 505Adreno 506
Quá trình12nm12nm12nm14nm
RAMLPDDR4XLPDDR4XLPDDR3LPDDR3
Lưu trữeMMC 5.1 / UFS 2.1eMMC 5.1eMMC 5.1eMMC 5.1
Trưng bày2520x1080p pixel Full HD +1600x720p HD +1920x1200p Full HD +1920x1200p Full HD +
Máy ảnhSingle 48MP
hoặc
Dual 16MP + 16MP
Single 21MP
hoặc
Dual 13MP + 8MP
Single 21MP
hoặc
Dual 8MP + 8MP
Đơn 24MP
hoặc
Dual 13MP + 13MP
Tốc độ LTELTE Cat-7 DL / Cat-13 UL
DL Tốc độ: 300Mbps
Tốc độ UL: 150Mbps
LTE Cat-7 DL / Cat-13 UL
DL Tốc độ: 300Mbps
Tốc độ UL: 150Mbps

Tốc độ Snapdragon X6 D / L: 150 Mbps
Tốc độ U / L: 75 Mbps
Snapdragon X9
Tốc độ D / L: 300 Mbps
Tốc độ U / L: 150 Mbps
Video2K @ 30 khung hình / giây, 1080p @ 60 khung hình / giây
H.265 (HEVC), H.264 (AVC), VP8, VP9)
1080p @ 30 khung hình / giây1080p @ 30 khung hình / giây
H.265 (HEVC), H.264 (AVC)
1080p @ 60fps
H.265 (HEVC), H.264 (AVC)
SạcPumpExpressPumpExpressSạc nhanh 3.0Sạc nhanh 3.0
GeekBenchKhông cóLõi đơn: 830
Đa lõi: 3587
Lõi đơn: 880
Đa lõi: 3314
Lõi đơn: 787
Đa lõi: 3991
Antutu194.170 điểm76.852 điểm80.855 điểm73.851 điểm

Hiệu suất CPU và GPU

MediaTek Helio G70 kết hợp CPU lõi tám được chia thành hai cụm. Hai lõi Cortex-A75 mạnh mẽ xung nhịp @ 2.0GHz và còn lại sáu hiệu suất năng lượng @ 1.7GHz . Helio P22 khi so sánh có CPU yếu hơn với tám lõi Cortex-A53 @ 2.0GHz . Câu chuyện tương tự là với bộ đôi Snapdragon. Snapdragon 439 sử dụng hai lõi Cortex-A53 @ 1.95GHz và sáu lõi Cortex-A53 khác @ 1.45GHz. Cuối cùng, Snapdragon 450 mang đến 8 nhân Cortex-A53 @ 1.8GHz.

Không còn nghi ngờ gì nữa, MediaTek Helio G70 có cấu hình CPU mạnh hơn dưới mui xe. Lý do khác là ba chipset khác đã hơn hai năm tuổi so với Helio G70. Do đó, nó có một lý do rõ ràng để giành chiến thắng trong cuộc đua. Bởi vì công nghệ thay đổi trong một thời gian rất ngắn. Về mặt xử lý nút, Helio G70, P22 và Snapdragon 430 sử dụng nút sản xuất 12nm. Trong khi đó, Snapdragon 450 có quy trình 14nm, giúp nó tiết kiệm điện hơn so với ba thiết bị còn lại.

Chuyển sang hiệu suất GPU, Helio G70 gói GPU Mali-G52 2EEMC2. Helio P22 có card đồ họa IMG PowerVR GE8320. Cả Snapdragon 439 và 450 đều sở hữu GPU Adreno 505 và 506 tương ứng. Mali-G52 là chiếc mới nhất có sức mạnh lớn hơn so với PowerVR GE8320 đã lỗi thời.

Cả Adreno 505 và 506 đều hoạt động tốt như nhau, nhưng không chống lại Mali-G52. Không còn nghi ngờ gì nữa, chipset Snapdragon mang lại sự tối ưu tốt hơn, nhưng MediaTek đã cải thiện công nghệ của mình rất nhiều với dòng sản phẩm mới nhất của Gừng. Helio G70 dễ dàng vượt qua ba SoC khác trong cả hai bộ phận CPU và GPU.

Kết nối

Không có sự khác biệt lớn trong bộ phận kết nối vì tất cả các chipset đều đáp ứng các yêu cầu cơ bản. Nhưng chipset MediaTek có lợi thế là cung cấp tốc độ internet nhanh hơn. Cả Helio G70 và P22 đều cung cấp tốc độ tải xuống lên tới 300Mbps và tốc độ tải lên 150Mbps. Mặt khác, Snapdragon 430 đi kèm với modem X6 với tốc độ tải xuống 150Mbps và tốc độ tải lên 75Mbps. Snapdragon 450 có modem LTE X9, có khả năng cung cấp tốc độ tải xuống 300Mbps và tốc độ tải lên 150Mbps. Tất cả các tùy chọn kết nối thiết yếu đều có mặt trên tất cả các chipset.

Hiển thị, Camera và hơn thế nữa

Bắt đầu với bộ phận quang học, Helio G70 hỗ trợ camera đơn 4 cell 48 MP và camera kép 16MP + 16MP ở cả phần trước và sau. Di chuyển đến Helio P22, nó có thể cho phép camera đơn lên đến 21MP hoặc camera kép 13MP + 8MP. Snapdragon 439 cũng sử dụng camera đơn lên đến 21MP và camera kép 8MP + 8MP bị hạ cấp nhẹ. Cuối cùng, Snapdragon 450 hỗ trợ camera đơn lên đến 24MP và camera kép 13MP + 13MP. Nhìn chung, Helio G70 dường như cũng là người chiến thắng trong bộ phận máy ảnh. Nó có khả năng hỗ trợ camera 48MP sắc nét hơn, điều mà chúng ta thường không thấy ở phân khúc tầm trung thấp hơn.

Để lưu trữ, tất cả các SoC đều dựa vào lưu trữ eMMC 5.1 tiêu chuẩn. Nhưng Helio G70 đi kèm với bộ lưu trữ flash UFS 2.1, một trong những cái nhanh hơn. Về RAM, MediaTek Helio G70 và P22 hỗ trợ RAM LPDD4X mới nhất, điều này không đúng với chipset Snapdragon. Cả Snapdragon 439 và 450 đều bị hạn chế đối với RAM LPDDR3 đã lỗi thời. Ở đây, MediaTek có lợi thế lớn trên Snapdragon vì RAM LPDD4X nhanh hơn LPDDR3. Về mặt hiển thị, ngoại trừ Helio P22, ba loại khác có thể hỗ trợ bảng hiển thị lên tới Full HD +. Nhưng chỉ Helio G70 đạt được tiêu chuẩn hiện tại về độ phân giải toàn màn hình, là 1080 x 2520 pixel.

Điểm chuẩn Antutu-Geekbench

Trước khi bắt đầu điều này, điểm chuẩn chỉ là chỉ số để đánh giá sức mạnh của bất kỳ chipset nào nhưng không cho biết các tùy chỉnh thực tế để đánh giá sự ổn định. Nhưng chúng ta có thể tạo ra một ý tưởng về việc chipset thực sự mạnh đến mức nào.

Bắt đầu với Geekbench, Helio P22 đạt 830 điểm trong lõi đơn và 3.587 điểm trong đa lõi. Snapdragon 439 cho kết quả 880 điểm trong lõi đơn và 3.314 điểm trong đa lõi. Snapdragon 450 đạt 787 điểm ở lõi đơn và 3.991 điểm ở đa lõi. Đến bây giờ, chúng tôi không có điểm số khả dụng cho Helio G70. Nhưng chúng ta có thể hy vọng nó sẽ dẫn đầu trong ba người kia.

MediaTek Helio P22 vs Snapdragon 439 vs 450 Geekbench 4

Đến với Antutu, tuy nhiên, chúng tôi không có thiết bị hỗ trợ Helio G70 trên thị trường. Nhưng Realme tiết lộ điểm số của Realme C3, được cung cấp bởi Helio G70. Nó đạt 194.170 điểm trong Antutu v8. MediaTek Helio P22 đạt 76.852 điểm. Snapdragon 439 với 80.855 điểm đánh bại Helio P22. Cuối cùng, Snapdragon 450 đạt 73.851 điểm định vị ở vị trí thứ 4. Theo điểm số được cung cấp, MTK Helio G70 đang đi trước trong danh sách Antutu so với ba điểm còn lại. Không còn nghi ngờ gì nữa, nó vẫn giữ được vị trí mà thông số kỹ thuật của nó thể hiện.

MediaTek Helio G70 vs Helio P22 vs Snapdragon 439 vs Snapdragon 450 Antutu

Gói gọn :

  • MediaTek Helio G70> Snapdragon 439
  • Snapdragon 439> MediaTek Helio P22
  • MediaTek Helio P22> Snapdragon 450

Dòng dưới cùng

Ngay cả khi ngân sách của bạn eo hẹp, bạn vẫn có thể có được một chiếc điện thoại tuyệt vời với Realme C3 . Nó cung cấp hiệu suất tốt với phần mềm đơn giản chứa đầy các tính năng hữu ích của Realme và với phần cứng tốt, nó trông không giống một chiếc điện thoại “giá rẻ”. Đó cũng là một kích thước tuyệt vời với phòng chiếu đủ để hoàn thành công việc mà không cảm thấy quá lớn.

Thị trường Android có nhiều lựa chọn tuyệt vời khác cho bạn với giá cả phải chăng, nhưng khi bạn đang muốn tiết kiệm tiền, sẽ có những thỏa hiệp. Khi mua các điện thoại này, hãy xem kỹ thông số kỹ thuật để đảm bảo bạn không thiếu tính năng bạn muốn có. Nhiều điện thoại rẻ tiền sẽ cắt giảm kích thước màn hình, độ phân giải màn hình, camera phụ hoặc phần thưởng như loa âm thanh nổi. Tuy nhiên, khi bạn mua sắm xung quanh, bạn sẽ có thể nhận được một chiếc điện thoại tuyệt vời chỉ với giá từ 1 đến 3 triệu đồng.

Mua một chiếc điện thoại Android mới có thể là một nhiệm vụ khá khó khăn, đặc biệt là khi cố gắng giữ giá thấp. Bạn muốn mua một thứ gì đó sẽ có thể làm mọi thứ bạn cần, nhưng có được một chiếc điện thoại chất lượng mà không phải phá vỡ ngân hàng không phải là nhiệm vụ dễ dàng. Nếu bạn không chắc chắn nên bắt đầu từ đâu, đây là một vài gợi ý cần lưu ý. Điều đầu tiên, tính năng nào là ưu tiên hàng đầu của bạn? Bạn có chụp nhiều ảnh không? Nếu vậy, bạn sẽ muốn một máy ảnh tốt. Số megapixel cao chuyển thành ảnh chi tiết hơn và một số điện thoại có nhiều camera cho phép bạn phóng to đối tượng hoặc chụp nhiều hơn trong khung hình. Màn hình là một yếu tố khác để suy nghĩ. Một màn hình lớn hơn sẽ khó sử dụng hơn bằng một tay, nhưng nó cũng sẽ phù hợp hơn để xem phim và chơi trò chơi. Tương tự độ phân giải màn hình cao hơn có nghĩa là mọi thứ trên điện thoại sẽ sắc nét hơn và dễ nhìn hơn. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, hãy chú ý đến dung lượng pin của điện thoại bạn đang xem. Số lượng mAh càng lớn thì thời gian sử dụng càng lâu trong một lần sạc.

REVIEW

Leave a reply

Nhanh như Chớp