Điện thoại giá tầm 7 triệu tốt nhất

Nếu bạn có ngân sách eo hẹp nhưng cần nâng cấp điện thoại, có nhiều tùy chọn điện thoại thông minh vững chắc có giá từ 7 triệu trở xuống. Một số thiết bị điện thoại di động yêu thích của chúng tôi là của Galaxy A51, điều này không có gì đáng ngạc nhiên khi công ty đã sản xuất điện thoại ngân sách giàu tính năng trong nhiều năm nay. Trên hết, có một vài thiết bị cầm tay điện thoại Android từ các nhà sản xuất điện thoại khác mà chúng tôi cũng khuyên dùng.

Một chiếc điện thoại giá rẻ có thể rẻ hơn, nhưng nhiều trong số này vẫn cung cấp các tính năng mà những người đam mê khao khát, bao gồm sạc không dây, camera trước và camera sau tuyệt vời và thậm chí cả giắc cắm tai nghe khó nắm bắt! Để xem các lựa chọn hàng đầu của chúng tôi, hãy xem danh sách dưới đây và đọc các đánh giá của NNC. Chúng tôi sẽ cập nhật danh sách này khi chúng tôi xem xét điện thoại mới.

Điện thoại giá tầm 7 triệu tốt nhất 2020

01. Xiaomi Redmi Note 9 Pro (Snap 720G / 6GB / 128GB / 5020 mAh)

  • Màn hình :6.67 inchs, Full HD +, 1080 x 2400 Pixels
  • Camera trước :16.0 MP
  • Camera sau :Chính 64 MP & Phụ 8 MP, 5 MP, 2 MP
  • RAM :6 GB
  • Bộ nhớ trong :128 GB
  • CPU :Snapdragon Qualcomm 720G (8nm), 8, 2.3Ghz
  • GPU :Adreno 618
  • Dung lượng pin :5020 mAh
  • Hệ điều hành :Android 10.0 (MIUI 11)
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 Sim
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2020

02. Realme 6 (Mediatek G90T / 8GB / 128GB / 4300mAh)

  • Màn hình :6.5 inchs, Full HD +, 2400 x 1080 Pixels
  • Camera trước :16MP, f/2.0
  • Camera sau :Chính 64 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP
  • RAM :8 GB
  • Bộ nhớ trong :128 GB
  • CPU :MediaTek Helio G90T, 8, 2.05GHz
  • GPU :ARM G76
  • Dung lượng pin :4300 mAh
  • Hệ điều hành :Realme UI (Android 10)
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 ( Sim 2 có thể dùng Sim hoặc thẻ nhớ ngoài)
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2020

03. OPPO A92 (Snap 665 / 8GB / 128GB / 5000 mAh)

  • Màn hình :6.5 inchs, Full HD +, 1080 x 2400 Pixels
  • Camera trước :16.0 MP
  • Camera sau :Chính 48 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP
  • RAM :8 GB
  • Bộ nhớ trong :128 GB
  • CPU :Snapdragon 665 8 nhân, 8, 4 nhân 2.0 GHz & 4 nhân 1.8 GHz
  • GPU :Adreno 610
  • Dung lượng pin :5000 mAh
  • Hệ điều hành :Android 10
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 Sim
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2020

04. Nokia 4.2

Điện thoại nhỏ gọn khó có thể xuất hiện vào năm 2020, nhưng một trong những điểm nổi bật là Nokia 4.2. Một màn hình 5,71 inch nghe có vẻ không nhỏ lắm, nhưng so với các tùy chọn khác trong danh sách này, nó khá khác biệt. Cùng với yếu tố hình thức nhỏ nhắn, màn hình cũng có độ phân giải HD + và tỷ lệ màn hình so với thân máy là 77%.

Bạn còn nhận được gì khác với Nokia 4.2? Làm thế nào để camera kép, cảm biến vân tay, nút Google Assistant và NFC cho âm thanh Google Pay? Chưa kể còn có bộ nhớ mở rộng, pin 3.000 mAh và cập nhật phần mềm được bảo đảm nhờ Android One.

Việc sử dụng Micro-USB để sạc là một trở ngại, nhưng về giá cả, chúng tôi không thể phàn nàn quá nhiều.

Ưu

  • Dễ dàng sử dụng bằng một tay
  • NFC cho Google Pay
  • Nút Trợ lý Google
  • Cập nhật phần mềm đảm bảo

Nhược điểm

  • Sạc micro-USB

05. Nokia 6.2

Nokia đã trở thành một trong những công ty dẫn đầu thị trường cho điện thoại Android giá cả phải chăng và một trong những thiết bị cầm tay hấp dẫn nhất là Nokia 6.2 .

Phần cứng-khôn ngoan, 6.2 có nhiều thứ để thích. Màn hình 6,3 inch Full HD + không chỉ có một notch nhỏ và các bezels khá nhỏ mà còn hỗ trợ nội dung HDR cho màu sắc tươi sáng và rực rỡ. Thậm chí tuyệt vời hơn, nếu bạn đang xem nội dung không phải là HDR, 6.2 sẽ chuyển đổi nó thành HDR để mọi thứ trông tốt nhất có thể. Khoảng trở lại, bạn sẽ tìm thấy ba camera phía sau và cảm biến vân tay. Thậm chí còn có một nút Trợ lý Google chuyên dụng!

Nơi mọi thứ trở nên thực sự thú vị là khi nói đến phần mềm của Nokia 6.2. Đây là một phần của chương trình Android One của Google, có nghĩa là nó được hỗ trợ bởi các bản cập nhật phần mềm được bảo đảm và các bản vá bảo mật. Các bản cập nhật hệ điều hành chính sẽ tiếp tục đến hết tháng 10 năm 2021, với các bản vá bảo mật hàng tháng được hứa cho đến tháng 10 năm 2022. Điện thoại được phân phối với Android 9 Pie, nhưng nó đã được cập nhật lên Android 10 và sẽ thấy bản cập nhật cho Android 11 sau khi được phát hành công khai.

Ưu điểm:

  • Phần mềm Android One là đỉnh cao
  • Đảm bảo cập nhật
  • Màn hình HDR
  • Thiết kế kính đẹp
  • Màn hình rất đẹp

Nhược điểm:

  • Máy ảnh chỉ ổn

06. Vivo Y50

  • Màn hình :6.53 inchs, Full HD +, 1080 x 2340 Pixels
  • Camera trước :16.0 MP
  • Camera sau :13 MP, f/2.2, (wide), PDAF + 8 MP, f/2.2 (ultrawide) + 2 MP, f/2.4, (macro) + 2 MP, f/2.4, (depth)
  • RAM :8 GB
  • Bộ nhớ trong :128 GB
  • CPU :Snapdragon 665 8 nhân (4 nhân 2.0 GHz & 4 nhân 1.8 GHz), 8, 2.0Ghz
  • GPU :Andreno 610
  • Dung lượng pin :5000 mAh
  • Hệ điều hành :Android 10
  • Thẻ SIM :Nano SIM, 2 ( Sim 2 có thể dùng Sim hoặc thẻ nhớ ngoài)
  • Xuất xứ :Trung Quốc
  • Năm sản xuất :2020

07. Samsung Galaxy A51

Samsung nổi tiếng với các điện thoại cao cấp, nhưng chúng cũng đi kèm với giá cao để phù hợp. Nếu bạn muốn điện thoại Samsung Galaxy chất lượng cao mà không bị hỏng, chúng tôi khuyên dùng Galaxy A51. Đây là một trong những dịch vụ Android trung cấp tốt hơn của Samsung và nó sẽ giúp ích rất nhiều cho nó.

Ngay lập tức, một trong những điều ấn tượng nhất về A51 là màn hình của nó. Bạn được xử lý với bảng điều khiển Super AMOLED 6,4 inch Full HD +, cung cấp độ phân giải sắc nét và màu sắc phong phú. Khi nói đến điện thoại trong tầm giá này, A51 chắc chắn có một trong những màn hình tốt nhất xung quanh. Chúng tôi cũng là một fan hâm mộ của thiết kế của A51, có các viền rất mỏng và một rãnh hình giọt nước mượt mà cho máy ảnh selfie.

A50 nhận được nhiều điểm hơn nhờ thời lượng pin và chip NFC lâu dài cho hỗ trợ Google và Samsung Pay, khả năng tương thích với tất cả các nhà mạng tại Mỹ và bao gồm giắc cắm tai nghe 3,5 mm. Samsung đã giảm bóng một chút khi nói đến bộ xử lý và camera phía sau của A51 , vốn không mạnh bằng các điện thoại khác trong danh sách này. Tuy nhiên, nếu bạn muốn một chiếc điện thoại giá rẻ với số tiền hiển thị tốt nhất có thể mua, nó vẫn đáng để xem xét.

Ưu điểm:

  • Thiết kế sạch sẽ
  • Màn hình AMOLED hàng đầu
  • Tuổi thọ pin đáng kinh ngạc
  • Có NFC cho Google và Samsung Pay

Nhược điểm:

  • Bộ xử lý thất vọng
  • Máy ảnh

Thông tin thêm

Snapdragon 720G vs Helio G90T: Bộ xử lý nào tốt hơn?

CPU và quy trình sản xuất

Helio G90T được xây dựng trên quy trình 12nm cũ hơn trong khi Snapdragon 720G được xây dựng theo quy trình 8nm tốt hơn nhiều. Điều này làm cho 720G hiệu quả hơn nhiều so với G90T sau đó bởi một biên độ lớn vì 4nm là sự khác biệt quá lớn về quy trình sản xuất. Đến với CPU, G90T là bộ xử lý octa-core với hai lõi Cortex-A76 hiệu năng cao tốc độ 2.05 GHz và sáu lõi Cortex-A55 hiệu suất năng lượng xung nhịp 2.0 GHz. Một cách tương đối, về mặt số lượng, Snapdragon 720G làm tốt hơn với hai lõi Cortex-A76 hiệu năng cao tốc độ 2,3 GHz nhưng kéo lại với lõi Cortex-A55 bằng cách cho chúng xung nhịp @ 1.6 GHz.

Về mặt sử dụng thực tế, sự khác biệt giữa cả hai sẽ không rõ ràng. Nó sẽ chỉ trong các tác vụ hiệu suất cao như mã hóa video khi Snapdragon 720G sẽ vượt lên trước G90T với tốc độ nhanh hơn. 720G cung cấp hiệu suất CPU tăng 7,2% trong bài kiểm tra điểm chuẩn Antutu so với Helio G90T.

GPU

Trong Snapdragon 720G, chúng ta thấy Adreno 618. Adreno 618 hoạt động chậm hơn 15% so với GPU được tìm thấy trong Snapdragon 730G . Để so sánh, G90T có GPU Mali-G76 3EEMC4 có tốc độ 800 MHz. Quay trở lại khi G90T được ra mắt, nó được so sánh với 730G về mặt chơi game và kết luận rằng G90T vượt xa GPU của 730G. Điều này chỉ có nghĩa là GPU của G90T sẽ thổi bay hoàn toàn GPU của Snapdragon 720G. Sự khác biệt giữa cả hai bộ xử lý về mặt chơi game sẽ là một khoảng cách đáng kể. Trong thử nghiệm Antutu, Helio G90T mang lại hiệu suất GPU tăng 13,87% so với 720G.

Trí tuệ nhân tạo (AI)

MediaTek đã không suy nghĩ nhiều về AI khi họ phát triển G90T . Không có tối ưu hóa cụ thể được thực hiện cho AI và thậm chí không có APU chuyên dụng trong G90T. Trong khi đó, Snapdragon 720G đi kèm với Hexagon 692 DSP hàng đầu . Nó có công nghệ nhận thức mọi cách của Qualcomm và thậm chí có SDK xử lý thần kinh chuyên dụng. Vì vậy, một điều khá rõ ràng là Qualcomm chiến thắng trong cuộc chiến ở bộ phận này vì không có gì để cung cấp cho G90T về mặt AI.

Camera & Quang học

Helio G90T đi kèm với ISP 3X rất riêng của họ hỗ trợ camera đơn 64MP @ 22.4fps hoặc camera đơn 48 MP @ 30fps. Mặt khác, Snapdragon 720G đi kèm với ISP Spectra 350L có hỗ trợ cho một camera 36MP duy nhất có khả năng chụp ở 192MP. Về mặt quay video, cả hai đều đạt tối đa 4K với 30 khung hình / giây. Tuy nhiên, đây chỉ là những con số và cách nhà sản xuất tối ưu hóa một phần mềm sẽ xác định mức độ mà bộ xử lý sử dụng tối đa mà nó cung cấp trong bộ phận này.

Kết nối

Modem X15 LTE của Snapdragon 720G cung cấp tốc độ tải xuống 800 MBps và tốc độ tải lên 150 Mbps. Ngược lại, modem của G90T cung cấp tốc độ tải xuống 600 Mbps và tốc độ tải lên 150 Mbps. Sự khác biệt không có nhiều ở đây nhưng nơi 720G vượt lên phía trước là sự hỗ trợ. 720G có hỗ trợ Wifi 6 và NavIC trong khi G90T vẫn bị kẹt ở Wifi 5 mà không hỗ trợ NavIC .

Điểm chuẩn

Snapdragon 720G hỗ trợ Realme 6 Pro đạt điểm số lõi đơn là 571 điểm và điểm đa lõi là 1676 điểm trong Geekbench v5.1. Mặt khác, Helio G90T hỗ trợ Realme 6, cho thấy điểm số lõi đơn là 489 điểm và điểm số đa lõi là 1660 điểm. Không có gì nhiều ngăn cách cả hai ở đây.

Cái nào là bộ xử lý tốt hơn?

Nếu hiệu năng CPU thô và chơi game là ưu tiên thì Realme 6 giá thấp hơn với Helio G90T sẽ là lựa chọn tốt hơn. Nhưng nếu ai đó đang tìm kiếm hiệu năng tổng thể tốt hơn với hiệu quả tốt hơn, kết nối tốt hơn, hỗ trợ tốt hơn cùng với hiệu năng CPU và chơi game hơi giống nhau thì Realme 6 Pro là thiết bị cần có. Lý do duy nhất khiến G90T có thể được ưa thích hơn Snapdragon 720G là hiệu năng chơi game tốt hơn.

REVIEW

Leave a reply

Nhanh như Chớp