Nên mua laptop Core i5 nào tốt nhất hiện nay ? Top 9 laptop Intel Core i5 gen 10

Hơn 80% lý do để mua laptop là vì con chip CPU xử lý và Card đồ họa, vậy nên việc chọn đúng và hiểu rõ từng bộ CPU xử lý rất quan trọng. Để biết được Nên mua laptop Core i5 nào tốt nhất hiện nay ?

Năm 2020, các laptop đời mới nhất đều trang bị chip Intel thế hệ thứ 10, nên bài viết này sẽ lấy trọng điểm về các laptop trang con chip : Core i5-1035G1, Core i5-1035G5, Core i5-1035G7 và i5-10210U. Hiện tại 2 con chip được phổ biến rộng rãi trên laptop là :Core i5-1035G1 và Core i5-10210U.

Top 5 laptop Intel Core i5-10210U tốt nhất 2020

HP ENVY 13-aq1048TU

HP ENVY 13-aq1048TU giá 23.490.000 ₫

Nhờ công nghệ chip Intel Core i5 siêu nhỏ và thiết kế vỏ nhôm nguyên khối, mẫu HP Envy 13.3 inch này đạt được độ mỏng đến 14.7mm mà vẫn tích hợp đầy đủ các cổng kết nối cơ bản.

Nếu bạn đang tìm 1 chiếc laptop mỏng nhẹ, cấu hình tốt để làm văn phòng, thiết kế đẹp & mới ra mắt trong năm 2020. Thì laptop HP Envy 13.3 inch là dành cho bạn bởi :

  • Mỏng dưới 15mm, nhẹ chỉ hơn 1 kg
  • Ổ cứng SSD siêu tốc độ dung lượng đến 512GB
  • Windows 10 bản quyền được trang bị sẵn vào máy
  • Intel Core i5 thế hệ thứ 10, dòng tiết kiệm pin cho laptop thời gian dùng pin tốt hơn.
  • Pin 4 Cell

Thông số kỹ thuật HP ENVY 13-aq1048TU

  • CPU : Intel, Core i5 Comet Lake
  • RAM : 8 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 13.3 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel UHD Graphics, Tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : Không, WIFI : 802.11 ac
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
  • Trọng lượng : 1.17 kg
  • Kích thước : 30,7 x 21,15 x 1,47 cm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2020

Asus Zenbook UX334FAC

Asus Zenbook UX334FAC giá 24.490.000 ₫

Asus Zenbook UX334FAC không khác nhiều so với laptop HP Envy ở trên. Cũng là laptop vỏ kim loại, cũng mỏng nhẹ dưới 2kg và tích hợp hệ điều hành bản quyền Windows 10 Home. Điểm khác biệt chính của chiếc laptop Asus Zenbook này so với HP Envy là :

  • Touchpad hỗ trợ cảm ứng, nhiều ứng dụng tiện ích
  • Dày và nặng hơn, kích thước tổng thể gọn hơn.
  • Pin chỉ 3 Cell, (HP Envy có 4 Cell)
  • Bảo hành Asus chĩnh hãng nên tới tận 24 tháng.

Thông số kỹ thuật Asus Zenbook UX334FAC

  • CPU : Intel, Core i5 10210U
  • RAM : 8 GB, LPDDR3
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 13.3 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel® UHD Graphics, Tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : Không, WIFI : Wifi 6 (802.11ax)
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home
  • Trọng lượng : 1.26kg
  • Kích thước : 1.79 x 30.2 x 18.9 cm (W x D x H)
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Acer Aspire A315

Acer Aspire A315 54 52HT i5 10210U giá 12.190.000₫

Acer Aspire A315 i5 10210U này hiện đang là laptop Core i5 thế hệ 10 giá rẻ nhất hiện nay. Tuy viền màn hình trên dưới không mỏng như Asus ZenBook, HP Envy đắt tiền nhưng bù lại khả năng mở rộng / nâng cấp đáng chú ý :

  • RAM 4GB có thể nâng lên 12GB nhờ 2 khe
  • Còn 1 khe cắm SSD mở rộng khi cần
  • Có bàn phím số do màn hình lớn 15.6 inch

Lý do Acer Aspire A315 i5 10210U có mức giá bán rẻ là vì :

  • Làm bằng nhựa, nên khá dày nếu so với 2 laptop trên
  • Màn hình không phải tấm nền IPS, nhìn không phải đối diện sẽ bị mờ. Giúp bảo mật thông tin trên máy, tránh bị nhìn trộm nhưng độ sáng sẽ thua màn hình IPS.
  • Pin chỉ 2 Cell

Thông số kỹ thuật Acer Aspire A315

  • CPU : Intel, Core i5 Comet Lake
  • RAM : 4 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, 256 GB
  • Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel® UHD Graphics 620, Không
  • Cổng kết nối : LAN : Gb LAN, WIFI : 802.11 a/b/g/n/ac
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home
  • Trọng lượng : 1.7 kg
  • Kích thước : 363.4 (W) x 247.5 (D) x 19.9 (H) mm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Dell Inspiron 5490

Dell Inspiron 5490 giá 21.990.000 ₫

Dell Inspiron 5490 đáng mua hơn 2 laptop mỏng nhẹ Asus ZenBook, HP Envy trên ở 3 điểm :

  • Card rời 2GB từ NVIDIA GeForce MX230, giúp xử lý các tác vụ liên quan đồ họa như chơi game, vẽ Photoshop sẽ mượt mà hơn.
  • Màu trắng kim loại sang trọng nhờ kết hợp mặt trước kim loại và khung nhựa.
  • RAM 2 khe có thể nâng cấp được tối đa đến 20GB
  • Màn hình IPS với góc nhìn rộng và độ tương phản tốt

Điểm trừ :

  • Khung nhựa

Thông số kỹ thuật Dell Inspiron 5490

  • CPU : Intel, Core i5 10210U
  • RAM : 8 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels, 60Hz, Anti-Glare with 45% NTSC
  • Card màn hình : NVIDIA GeForce MX230 , Card rời 2GB và tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : 10/100 Mbps, WIFI : 802.11 ac
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
  • Trọng lượng : 1.442 kg
  • Kích thước : 35.2 x 53.96 x 4.18 cm (H x W x D)
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Lenovo ThinkBook 14

Lenovo ThinkBook 14 giá 16.490.000 ₫

Lenovo ThinkBook 14 là thế hệ đầu tiên trong dòng ThinkBook mới của Lenovo. Dòng ThinkBook này lấy ý tưởng thì dòng ThinkPad nổi tiếng khắp thế giới và được tinh chỉnh để giảm giá thành. Vậy nên, mức giá bán Lenovo ThinkBook sẽ nằm đâu đó giữa ThinkPad và ideadPad của hãng.

Điều đáng chú ý khi mua Lenovo ThinkBook 14 :

  • Vỏ kim loại nguyên khối
  • Pin 3 Cell cho thời lượng pin tốt
  • Có cảm biến vân tay trên nút nguồn
  • RAM chỉ khe có thể nâng tối đa 16GB
  • Mở được góc 180 độ, phù hợp cho nhà có trẻ nhỏ ==> hạn chế gảy bản lề khi trẻ ngồi lên

Thông số kỹ thuật Lenovo ThinkBook 14

  • CPU : Intel, Core i5 Comet Lake
  • RAM : 8 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel® UHD Graphics, Tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wi-Fi 5(802.11ac)
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home
  • Trọng lượng : 1.5 Kg
  • Kích thước : 326mm x 230mm x 17.9mm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Top 4 laptop Core i5-1035G1 tốt nhất 2020

Acer Swift 3S SF314

Acer Swift 3S SF314 giá 18.990.000 ₫

Acer Swift 3S SF314 là laptop Core i5 thế hệ 10 hoàn hảo cho chị em phụ nữ. Đặc biệt với chị em làm văn phòng, kế toán hoặc làm Sale bởi độ gọn (15.95mm) nhẹ chỉ 1.19kg nhờ hoàn thiện bằng nhôm nguyên khối.

Thêm nữa máy cũng hổ trợ chuẩn kết nối Wifi 6 dời mới (802.11ax), hứa hẹn tốc độ Wifi sẽ ổn định và nhanh cực kỳ. Có khả năng khi bạn vào quán Cafe thì sẽ hút hết sóng của các laptop đời cũ khác.

Thông số kỹ thuật Acer Swift 3S SF314

  • CPU : Intel, Core i5 Ice Lake
  • RAM : 8 GB, LPDDR4
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel® UHD Graphics, Tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wifi 6 (802.11ax)
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home
  • Trọng lượng : 1.19kg
  • Kích thước : 319.5 (W) x 217 (D) x 15.95 (H) mm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Lenovo IdeaPad S145

Lenovo IdeaPad S145 giá 13.290.000₫

Lenovo IdeaPad S145 cũng là laptop trang bị kết nối Wi-Fi đời mới – 802.11ax, màn hình lớn 15.6 inch FHD sắt nét. Độ hoàn thiện tốt, chỉ có đều là bằng nhựa nên cảm giác cầm tay sẽ không chắc bằng laptop Acer vỏ nhôm nguyên khối ở trên.

Và pin cũng chỉ 2 Cell, nên thời lương pin khá ngắn so với laptop thông thường. Bù lại giá bán laptop Lenovo i5 thế hệ 10 này chỉ hơn 13 triệu đồng – món hời cho những ai cần laptop có ổ cứng SSD + màn hình hơn Core i5 đời mới nhất 2020 + Card Wi-Fi đời mới hỗ trợ chuẩn AX.

Thông số kỹ thuật Lenovo IdeaPad S145

  • CPU : Intel, Core i5 Ice Lake
  • RAM : 4 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel® UHD Graphics, Tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wifi 6 (802.11ax)
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home
  • Trọng lượng : 1,85 KG
  • Kích thước : 362,2mm x 251,5mm x 19,9mm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

HP Pavilion 14

HP Pavilion giá 15.490.000 ₫

Tuy thuộc dòng laptop giá rẻ của hãng :HP Pavilion 14 nhưng lại được chế tác bằng kim loại chứ không phải bằng nhựa như trước đây. Vậy nên độ mỏng nhẹ của máy cũng được cải thiện kha khá. Cấu hình phần cứng không khủng bằng con ideaPad ở trên nhưng xét trong phân khúc laptop mỏng nhẹ 15 triệu thì rất đáng để sỡ hữu HP Pavilion 14.

Thông số kỹ thuật HP Pavilion 14

  • CPU : Intel, Core i5 Ice Lake i5-1035G1
  • RAM : 4 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, SSD: 256GB, Hỗ trợ khe cắm HDD SATA 3.0
  • Màn hình : 14.0 inchs, 1920 x 1080 Pixels
  • Card màn hình : Intel UHD, Tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : Wi-Fi 802.11 a/b/g/n
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
  • Trọng lượng : 1.6 kg
  • Kích thước : 32.68 x 22.55 x 1.79 cm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Dell Inspiron 5593

Dell Inspiron N5593 i5 1035G1 giá 20.490.000₫

Dell Inspiron 5593 về phần cứng có 2 khe nâng tối đa 16GB, ổ cứng SSD phụ có thể gắn thêm để tăng nếu 512GB không đủ xài. Card rời MX230 2GB giúp trải nghiệm game tầm trung mượt mà, đặc biệt là game đòi hỏi phản ứng nhanh – nhờ có màn hình 15.6 inch FHD ở 120Hz.

Thông số kỹ thuật Dell Inspiron 5593

  • CPU : Intel, Core i5 1035G1
  • RAM : 8 GB, DDR4
  • Ổ cứng : SSD, 512 GB
  • Màn hình : 15.6 inchs, 1920 x 1080 Pixels, 120Hz, Anti-Glare with 45% NTSC
  • Card màn hình : NVIDIA GeForce MX230 with 2GbIntel® UHD Graphics with shared graphics memory, Card rời và tích hợp
  • Cổng kết nối : LAN : 10/100 Mbps, WIFI : 802.11 ac
  • Hệ điều hành : Windows 10 Home SL 64
  • Trọng lượng : 1.8kg
  • Kích thước : (113645) cm
  • Xuất xứ : Trung Quốc
  • Năm sản xuất : 2019

Các laptop Intel Core i5-1035G7

  • Hiện tại khác hiếm laptop i5-1035G7, khi nào có thông tin thêm các laptop dùng con chip này sẽ Update ngay tại đây

[So sánh] Intel Core i5-10210U @ 1.60GHz so với Intel Core i5-1035G1 @ 1.00GHz

Tại sao Intel Core i5-10210U tốt hơn Intel Core i5-1035G1?

  • Tốc độ CPU nhanh hơn 1.6 lần
    4 x 1.6GHz so với 4 x 1GHz
  • Tốc độ xung nhịp cao hơn 0,6 GHz
    4.2GHz so với 3.6GHz
  • Tốc độ turbo GPU nhanh hơn 50 MHz
    1100MHz vs 1050MHz
  • 24mm hẹp hơn (26mm so với 50mm) ,1mm ngắn hơn (24mm so với 25 mm) : giúp laptop đạt được thiết kế mỏng gọn hơn

Tại sao Intel Core i5-1035G1 tốt hơn Intel Core i5-10210U?

  • Tốc độ ram cao hơn 1067 MHz?
    866 MHz so với 2666 MHz
  • Kích thước bán dẫn nhỏ hơn 4nm?
    10nm so với 14nm
  • Băng thông bộ nhớ nhiều hơn 13,97GB / giây?
    55,63GB / giây so với 41,66GB / giây
  • Bộ nhớ cache L1 lớn hơn 64KB?
    320KB so với 256KB
  • Bộ đệm L2 lớn hơn 1MB?
    2MB so với 1MB
  • Kết quả PassMark cao hơn 129?
    9119 vs 8990
  • 13 kết quả PassMark cao hơn (đơn)?
    2447 so với 2434
  • 0,25 MB / lõi thêm bộ đệm L2 cho mỗi lõi?
    0.5MB / lõi vs 0.25MB / lõi

Vậy nên xét tổng thể thì Core i5-1035G1 mạnh hơn Core i5-10210U từ 9% đến 16% tùy ứng dụng, chương trình yêu cầu. Làm đồ họa văn phòng thì như nhau, laptop 1035G1 thường sẽ mỏng gọn hơn laptop 10210U.

Core i5-1035G7 hay i5-10210U mạnh hơn ?

Core i5-1035G7 là một địa ngục của CPU tầm trung. Đó là một CPU có sức mạnh đủ để đánh bại i7-8650U và nó thậm chí còn rẻ hơn. Trên hết, nó có một iGPU tuyệt vời là một phần của SoC – Intel Iris Plus G7, một trong những đồ họa tích hợp nhanh nhất vào lúc này.

Lần này chúng tôi quyết định so sánh quái vật tầm trung Ice Lake với một số bộ xử lý nhanh có giá cực rẻ – i5-10210U. Đây là CPU Comet Lake đủ tiện lợi cho hầu hết mọi người dùng thông thường và bạn không cần phải căng ví vì nó không tốn nhiều tiền.

Nó sẽ là CPU Ice Lake tầm trung nhanh so với người anh em Comet có đủ sức mạnh và giá cả phải chăng.

So sánh thông số kỹ thuật Core i5-1035G7 và i5-10210U

Như mọi khi, hãy bắt đầu với một số giá lớn. Intel đang yêu cầu $ 320,00 cho i5-1035G7 và $ 297,00 cho i5-10210U (chênh lệch giá 8%). CPU Comet Lake rẻ hơn một chút nhưng khoảng cách về giá không quá lớn.

Nếu bạn nhìn vào thông số kỹ thuật, bạn sẽ nhận thấy rằng cả hai CPU đều có chung một số thông số kỹ thuật gần như giống nhau như 4 lõi và 8 luồng, cùng một lượng bộ đệm (6MB) và gần như cùng một giá trị TDP. I5-1035G7 có lợi thế nhờ tần số bộ nhớ được hỗ trợ tối đa (DDR4-3200, LPDDR4-3733 đến DDR4-2666, LPDDR3-2133) nhưng nó có xung nhịp thấp hơn và tăng xung nhịp khi so với người anh em Comet Lake (1,20 GHz – 3,70 GHz so với 1,60 GHz – 4,20 GHz).

Vũ khí bí mật của bộ xử lý Ice Lake là đồ họa tích hợp – Intel Iris G7 nhanh hơn một số GPU chuyên dụng như NVIDIA GeForce MX110 và gần như ngang bằng với NVIDIA MX130 . I5-10210U có đồ họa Intel UHD, không gì khác hơn là UHD 620 được đổi thương hiệu.

Đây là bảng thông số kỹ thuật của chúng tôi:

Intel Core i5-1035G7 Intel Core i5-10210U
Lõi / Luồng4/84/8
Tần số cơ bản / tối đa1,20 – 3,70 GHz1,60 – 4,20 GHz
Bộ nhớ cacheBộ nhớ cache thông minh Intel 6 MBBộ nhớ cache thông minh Intel 6 MB
TDP / lên / xuống15W / 25W / 12W15W / 25W / 10W
Hỗ trợ bộ nhớDDR4-3200, LPDDR4-3733DDR4-2666, LPDDR3-2133

Gói gọn: Laptop Core i5-1035G7 hay i5-10210U mạnh hơn ?

Ok, hãy tóm tắt nó. Khoảng cách giá giữa hai ứng cử viên này chỉ là 8% và họ ngang bằng về sức mạnh xử lý thô. Core i5-1035G7 có iGPU sát thủ nhanh hơn hai lần so với đồ họa UHD (còn gọi là UHD 620). Bộ xử lý Ice Lake cũng có một số ưu điểm khác – đó là bộ xử lý thế hệ thứ 10 với quy trình công nghệ 10nm. Điều đó dẫn đến việc tản nhiệt thấp hơn, tiêu thụ năng lượng thấp hơn (tuổi thọ pin tốt hơn) và CPU này có thể phù hợp với các laptop mỏng và nhỏ hơn nhiều so với máy tính xách tay dựa trên i5-10210U.

I5-10210U cũng là bộ xử lý thế hệ thứ 10 nhưng nó có quy trình công nghệ 14nm tinh tế hơn một chút và đó là tất cả. Hiệu năng của nó gần với i5-1035G7 nhưng thật không may, iGPU của bộ xử lý Comet Lake lại quá xa so với Iris G7 về sức mạnh. Khi bạn thêm vào hỗn hợp, mức tiêu thụ năng lượng cao hơn và nhiệt lượng tỏa ra cao hơn một chút từ chính chip, có vẻ như bộ xử lý Comet Lake không phải là một thỏa thuận tốt khi so sánh với i5-1035G7.

Chip Ice Lake chiến thắng nhờ quy trình công nghệ 10nm tinh tế hơn, nó có iGPU tốt hơn nhiều và nó thân thiện với pin hơn so với i5-10210U.

REVIEW

Leave a reply

Nhanh như Chớp